9. Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tới Sở Tài nguyên và Môi trường địa
phương nơi đăng kí địa chỉ thường trú của
tổ chức, cá nhân.
-
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ:
Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ không
hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy
định thì Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
- Bước
3: Thẩm định hồ sơ và quyết định cấp phép:
Kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định
và trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định cấp phép.
+ Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì
trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không cấp
phép.
+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ, Sở Tài nguyên và
Môi trường gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ nội
dung cần bổ sung, hoàn thiện.
- Bước
4: Thông báo kết quả:
Sở
Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép thực
hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép.
b) Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ: trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
- Trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi
trường trả lại
hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không cấp phép
(đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép); thông báo nghĩa vụ tài
chính và trả giấy phép trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện cho tổ chức, cá
nhân (đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép).
c) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp phép
hành nghề khoan dưới đất;
- Bản sao có chứng thực
hoặc bản sao chụp có xác nhận của cơ quan cấp quyết định thành lập tổ chức hoặc
giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép; trường
hợp chỉ có bản sao chụp thì phải kèm bản chính để đối chiếu;
- Bản sao có chứng thực
hoặc bản sao chụp có xác nhận của cơ quan cấp văn băng, chứng chỉ của người chịu
trách nhiệm chính về kỹ thuật và hợp đồng lao động đối với trường hợp tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép hợp đồng lao động với người chịu trách nhiệm chính về
kĩ thuật; trường hợp chỉ có bản sao chụp thì phải kèm bản chính để đối chiếu;
- Bản khai kinh nghiệm
chuyên môn trong hoạt động khoan nước dưới đất của người chịu trách nhiệm chính
về kỹ thuật của tổ chức, cá nhân đè nghị cấp phép.
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ tới Sở Tài nguyên và Môi trường địa phương
nơi đăng kí địa chỉ thường trú của tổ chức, cá nhân.
đ)Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời gian ba (03) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn mười lăm (15)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và
trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Thời hạn trả giấy phép: Trong thời hạn ba (03) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp phép, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết
định cấp phép hành nghề.
e) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
g) Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:Ủy ban nhâp dân cấp tỉnh.
-
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất có quy mô vừa nhỏ.
i) Phí:
- Phí thẩm
định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghềkhông quá 1.400.000 đồng/ hồ sơ.
k) Tên mẫu
đơn, bản khai kinh nghiệm, giấy phép:
- Đơn đề
nghị cấp phép hành nghề khoan dưới đất: Mẫu số 1 Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT.
- Bản
khai kinh nghiệm chuyên môn trương hoạt động khoan nước dưới đất của người chịu
trách nhiệm chính về kỹ thuật của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép: Mẫu số 2
Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT.
- Giấy
phép hành nghề khoan dưới đất: Mẫu số 3 Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT.
l) Yêu cầu, điều kiện cấp phép:
- Có quyết định thành lập tổ chức của cấp có thẩm quyền hoặc
một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế, giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với tổ chức hoặc giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh đối với nhóm cá nhân, hộ gia đình do cơ quan có thẩm quyền cấp.
- Người đứng đầu tổ chức (Giám
đốc hoặc Tổng Giám đốc) hoặc người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật của tổ chức, cá nhân hành nghề (sau đây
gọi chung là người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật) phải đáp ứng các điều
kiện sau:
+ Đối với hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô nhỏ:
Có trình độ chuyên
môn tốt nghiệp trung cấp trở lên
thuộc các ngành địa chất (địa chất thăm dò, địa chất thủy văn,
địa chất công trình, địa kỹ thuật), khoan hoặc công nhân khoan có tay nghề bậc
3/7 hoặc tương đương trở lên; đã trực tiếp tham gia thiết kế, lập báo cáo hoặc
thi công khoan ít nhất 03 (ba) công trình khoan nước dưới đất.
Trường hợp không có
một trong các văn bằng
quy định nêu trên thì
đã trực tiếp thi công ít nhất 05 (năm) công trình khoan nước dưới đất;
+ Đối với hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa:
Có trình độ chuyên
môn tốt nghiệp trung cấp trở lên
thuộc các ngành địa chất (địa chất thăm dò, địa chất thủy văn, địa chất công
trình, địa kỹ thuật), khoan; đã trực tiếp tham gia lập đề án, báo cáo thăm dò,
thiết kế hệ thống giếng khai thác hoặc chỉ đạo thi công ít nhất 03 (ba) công
trình khoan nước dưới đất có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm trở lên;
m) Căn cứ pháp lý
- Luật tài nguyên nước
năm 2012.
- Nghị định số
201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 về quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật tài nguyên nước.
- Nghị định số
60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy đinh một số điều kiện đầu tư
kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi
một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày
11/7/2014 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất.
- Thông
tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí
và lệ phí thuộc tẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Kính
gửi: ………...........................………………………..(1)
1. Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép:
1.1. Tên tổ chức,
cá
nhân:....................................................................................
1.2. Địa chỉ:........................................................................................................(2)
1.3. Số chứng minh
nhân dân, ngày cấp, nơi cấp: ............. (đối với cá nhân đề nghị cấp phép) (3)
1.4. Điện thoại:……………….Fax:
……………… E-mail:.................................
1.5. Quyết định thành lập hoặc giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh (giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế/ giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ gia đình) số... ngày … tháng … năm … do (tên
cơ quan) cấp.
1.6. Bản kê khai năng lực chuyên
môn kỹ thuật hành nghề khoan nước dưới đất của tổ chức/cá nhân đề nghị cấp
phép:
a) Nguồn nhân lực:
- Thủ trưởng đơn vị hành nghề (đối
với tổ chức) hoặc cá nhân: (họ tên,
trình độ chuyên môn/ngành nghề được đào tạo, số năm công tác và kinh nghiệm
trong lĩnh vực hành nghề).
- Người chịu
trách nhiệm chính về kỹ thuật: (họ
tên, trình độ chuyên môn/ngành nghề được đào tạo, số năm công tác và kinh nghiệm
trong lĩnh vực hành nghề).
- Tổng số người: ……………………….. người,
trong đó:
+ Số người có trình độ đại học trở
lên: ………………..người.
+ Số công nhân, trung cấp hoặc
tương đương: ………………..người.
b) Máy móc, thiết bị chủ yếu:
- Máy khoan:
Tên máy, thiết bị khoan
|
Ký, mã hiệu
|
Nước sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Công suất
|
Đường kính khoan lớn nhất (mm)
|
Chiều sâu khoan lớn nhất (m)
|
Số lượng (bộ)
|
Liệt
kê chi tiết tên từng loại thiết bị khoan
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thiết bị khác:
Tên máy, thiết bị
|
Ký, mã hiệu
|
Nước sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Thông số kỹ thuật chủ yếu
|
Số lượng (bộ)
|
Liệt
kê chi tiết tên từng loại thiết bị của tổ chức, cá nhân (máy bơm các loại,
máy nén khí, thiết bị đo địa vật lý, dụng cụ đo mực nước, lưu lượng, máy định
vị GPS…)
|
|
|
|
|
|
(Trường hợp máy khoan và
các thiết bị hành nghề không thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
thì phải kèm theo hợp đồng liên doanh hoặc giấy tờ, tài liệu để chứng minh việc
được sử dụng hợp pháp máy khoan, thiết bị trong thời gian hành nghề)
2.
Nội dung đề nghị cấp phép:
2.1. Quy mô hành nghề:......................................................................................
(4)
2.2. Thời gian hành nghề:....................................................................................
(5)
3.
Giấy tờ tài liệu nộp kèm theo Đơn này gồm có:
...................................................................................................................................
..............................................................................................................................(6)
4. Cam kết của chủ giấy phép:
-
(Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép) đã gửi một (01) bộ hồ sơ tới Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh/thành phố….
(7)
-
(Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép) có đủ máy, thiết bị, năng lực chuyên môn để hành
nghề khoan nước dưới đất theo quy mô đề nghị cấp phép nêu trên. (Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép)cam kết các nội dung,
thông tin ghi trong Đơn, các tài liệu kèm theo là đúng sự thật và xin hoàn toàn chịu trách nhiệmtrước pháp luật.
Đề nghị (tên cơ quan cấp phép) xem xét và cấp giấy
phép hành nghề cho (tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép)./.
|
….,
ngày … tháng … năm ……
Tổ chức/cá
nhân đề nghị cấp phép
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
|
HƯỚNG DẪN VIẾT ĐƠN
(1) Tên cơ quan cấp
phép: UBND cấp tỉnh.
(2) Ghi rõ địa chỉ (số
nhà, đường phố/thôn/ấp, phường/xã/thị trấn, quận/huyện/thị xã, tỉnh/thành phố)
nơi đăng ký địa chỉ trụ sở chính (đối với tổ chức), địa chỉ thường trú (đối với
cá nhân hộ gia đình) của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
(3) Cá nhân đề nghị cấp
phép hành nghề phải nộp kèm bản sao có chứng thực Chứng minh nhân dân hoặc bản
sao chụp kèm bản chính để đối chiếu.
(4) Ghi rõ quy mô đề
nghị cấp phép hành nghề là: nhỏ, vừa, lớn.
(5) Ghi tối đa 5 năm.
(6) Liệt kê danh mục giấy
tờ, tài liệu gửi kèm theo Đơn.
(7) Tên tỉnh/thành phố trực
thuộc Trung ương nơi đăng ký địa chỉ trụ sở chính (đối với tổ chức), địa chỉ
thường trú (đối với cá nhân hộ gia đình) của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
Mẫu số 02
BẢN KHAI KINH NGHIỆM CHUYÊN MÔN
TRONG HOẠT ĐỘNG
KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
CỦA NGƯỜI CHỊU
TRÁCH NHIỆM CHÍNH VỀ KỸ THUẬT
1. Họ và
tên:……………………………………………………………………..............
2. Ngày, tháng, năm sinh:………………………………………………………..............
3. Nơi sinh:…………………………………………………………………………
4. Số Chứng minh nhân dân, ngày cấp, nơi cấp:……………………………………..…
5. Địa chỉ thường trú:……………………………………………………………………
6. Trình độ chuyên môn, ngành nghề được đào tạo:…………………………………….
7. Các văn bằng, chứng chỉ đã được cấp:………………………………………..............
8. Số năm kinh nghiệm trong lĩnh vực khoan nước dưới đất:…………………………...
9. Đã trực tiếp tham gia lập đề án, lập báo cáo, thiết kế giếng hoặc thi
công, chỉ đạo thi công các công trình khoan nước dưới đất như sau:
- Công trình có lưu lượng dưới 200 m3/ngày:…………………...(số
công trình);
- Công trình có lưu lượng từ
200 m3/ngày đến 3000 m3/ngày:………… (số công trình);
- Công trình có lưu lượng từ 3000 m3/ngày
trở lên:……………. (số công trình);
10. Thống kê các công trình đã trực tiếp tham gia thực hiện:
(Kèm theo giấy tờ chứng minh
đã tham gia thiết kế, lập đề án, báo cáo, chỉ đạo thi công hoặc trực tiếp thi
công đối với các công trình khoan nước dưới đất kê khai trong bảng nêu trên).
Tôi xin cam đoan các thông tin kê khai nêu trên là
đúng sự thật./.
......ngày....tháng.....năm.......
Xác nhận của tổ chức, cá
nhân (đề nghị cấp phép) Người khai
(ký, ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
(1) Ghi rõ là chủ trì hoặc tham gia lập đề án, lập
báo cáo, thiết kế giếng, chỉ đạo thi công hoặc trực tiếp thi công....
(2) Ghi rõ tháng, năm, thời gian tham gia thực hiện,
thi công công trình.
(3) Ghi rõ tên của chủ công trình.
Mẫu số 03
TÊN CƠ QUAN CẤP PHÉP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số:........./........... ..............,ngày......tháng....năm.......
GIẤY PHÉP HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP PHÉP
Căn cứ Luật tài nguyên
nước số 17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Tổ chức hội đồng
nhân dân, uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 (trường hợp cơ quan cấp phép là UBND cấp tỉnh);
Căn cứ Nghị định số
201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số ...
ngày ... tháng… năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất;
Căn cứ…………………………………………………………………….
Xét đơn đề nghị cấp giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất của (tên
tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép) ngày.....tháng.... năm.... và hồ sơ
kèm theo;
Xét đề nghị của Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường (trường hợp
cơ quan cấp phép là UBND cấp tỉnh),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép (tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép, địa chỉ....)
hành nghề khoan nước dưới đất với các nội dung sau:
1. Quy mô hành nghề:..................................................................................
2. Thời hạn hành nghề:.................................................................................
Điều 2. Các yêu cầu đối với (tên tổ chức/cá nhân được cấp giấy phép):
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................(1)
Điều 3. (Tên
tổ chức/cá nhân được cấp giấy phép)được hưởng các quyền hợp pháp và có trách nhiệm thực hiện
đầy đủ các nghĩa vụ theo quy định tại Điều 4 của Thông tư số ... ngày ...
tháng…. năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề khoan
nước dưới đất.
Điều 4. Giấy phép này có hiệu lực
kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- (Tên chủ giấy phép);
- Cục Quản lý tài nguyên nước (trường hợp giấy phép do UBND cấp tỉnh cấp);
- Lưu: VT, hồ sơ cấp phép; cơ quan trình...
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP
PHÉP
(ký,
ghi họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Ghi các yêu cầu cụ thể đối với
tổ chức, cá nhân hành nghề khoan nước dưới đất nhằm quản lý, bảo vệ tài nguyên
nước và bảo đảm thực hiện các quy định của pháp luật có liên quan.
STT
|
Thông tin về công trình đã thực hiện
|
Thời gian thực hiện (2)
|
Chủ công trình (3)
|
Tên công trình
|
Vị trí (xã, huyện,
tỉnh)
|
Lưu lượng, m3/ngày
đêm
|
Vai trò trong việc thực hiện (1)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|